Company: | LONG AN LOTTERY CO., LTD |
Xếp hạng FAST500: | 468(B1/2020) |
Mã số thuế: | 1100105784 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 25 Quốc Lộ 62 - Phường 2 - TP. Tân An - Tỉnh Long An |
Tel: | 0272-3827301/3826441 |
Fax: | 0272-3822888 |
E-mail: | ctyxsktlongan@gmail.com |
Website: | http://xosolongan.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2010 |
Công ty Xổ số Kiến thiết Long An chính thức được thành lập năm 2002 theo Quyết định của UBND tỉnh Long An. Công ty có tiền thân là Ban Xổ số Kiến thiết Long An có lịch sử phát triển từ năm 1987. Đến năm 2010, thực hiện nhiệm vụ chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước, Công ty Xổ số kiến thiết Long An chuyển sang hoạt động theo mô hình công ty TNHH MTV với tên gọi mới là Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Long An.@ Là doanh nghiệp 100% vốn nhà nước, hoạt động kinh doanh chính là phát hành xổ số và quay số mở thưởng, trong những năm qua, Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Long An đã có những đóng góp tích cực vào sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Long An. Tập thể lãnh đạo và nhân viên công ty luôn nỗ lực hết mình nhằm nâng cao chất lượng và mở rộng thị trường phát hành xổ số. Đến nay, dịch vụ xổ số kiến thiết của công ty đã được nhân dân trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long tích cực hưởng ứng.
Họ và tên | Chức vụ |
Võ Công Lý | Tổng Giám đốc |
Lê Thị Bé | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Võ Công Lý |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |