Company: | VINH THANH STEEL COMPANY LIMITED |
Xếp hạng FAST500: | 347(B1/2022) |
Mã số thuế: | 1100785748 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Cụm công nghiệp Hoàng Gia - Xã Mỹ Hạnh Nam - Huyện Đức Hoà - Tỉnh Long An |
Tel: | 0272-3819694 |
Fax: | |
E-mail: | thepvinhthanhvn@gmail.com |
Website: | https://thepvinhthanh.com/ |
Năm thành lập: | 26/06/2007 |
Thành lập từ năm 1996, qua nhiều năm kinh nghiệm trong sản xuất Công ty Thép Vĩnh Thành luôn mong muốn cung cấp sản phẩm tốt nhất đến cho khách hàng.
Tổng diện tích nhà máy hiện nay bằng 60.000 m2, tọa lạc tại cụm Công Nghiệp Hoàng Gia, Xã Mỹ Hạnh Nam, Đức Hòa, Long An, cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 22km.
Hơn 25 năm trong ngành với đội ngũ nhân viên có tay nghề cùng máy móc công nghệ tiên tiến. Công ty chúng tôi hiện là nhà sản xuất kéo vuốt thép chất lượng cao tại Việt Nam, đã đạt các tiêu chuẩn ISO 14001:2015 và ISO 9001:2015.
Với nguồn nguyên liệu phong phú được nhập mua từ các nhà sản xuất uy tín như: China steel (Taiwan), Fomosa (Việt Nam), Nipponsteel (Janpan),….Tiêu chuẩn mắc thép đa dạng từ thép phổ thông, thép cacbon thấp, thếp cacbon cao, thép hợp kim,….v.v..kéo vuốt theo size, theo đơn hàng của khách hàng.
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Thị Kim Trang | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Lê Thị Kim Trang |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |