Xếp hạng FAST500: | 290(B1/2023) |
Mã số thuế: | 0304908185 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 264-264A đường Nguyễn Thái Bình - Phường 12 - Quận Tân Bình - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-66864394 / 0918957535 |
Fax: | |
E-mail: | hoannguyenmetal@gmail.com |
Website: | https://sisco.vn/ |
Năm thành lập: | 29/03/2007 |
Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Xuất Nhập Khẩu Hoàn Nguyên được thành lập theo quyết định số 0304908185 ngày 29/3/2007, chuyên xuất nhập khẩu mảng Nhôm-Inox từ các nhà cung cấp trên thế giới như Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc và Ân Độ gồm các mặt hàng:
Các sản phẩm của công ty luôn cung cấp đầy đủ các chứng nhận xuất xứ CO,CQ(Mill test) theo yêu cầu khách hàng đạt theo tiêu chuẩn JIS G4305, Spec.L1, A240/240M.
Tiền thân của công ty TNHH TM DV XNK Hoàn Nguyên là Cửa hàng TRƯỜNG THÀNH được ra đời từ năm 1987. Sau hơn 2 thập kỉ phấn đấu không ngừng đến năm 1999 đã thành lập công ty Sắt Thép Sài Gòn. Qua quá trình phát triển công ty đã nhanh chóng chiếm lĩnh thị trường nhôm, inox . Để mở rộng sản xuất công ty đã thành lập thêm công ty con là Cty TNHH TM DV XNK Hoàn Nguyên và hiện nay đã trở thành một trong những doanh nghiệp lớn chuyên xuất nhập khẩu các mặt hàng NHÔM, INOX.
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Hoàn | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Phạm Hoàn |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |