Company: | TPR VIETNAM CO., LTD |
Xếp hạng FAST500: | 277(B1/2020) |
Mã số thuế: | 3700722616 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 26 , Đường Số 2, Vsip 2 - Phường Hoà Phú - TP. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0274-3635005 |
Fax: | 0274-3635002 |
E-mail: | t.tuyen@tprv-vn.com |
Website: | http://tpr.co.jp |
Năm thành lập: | 12/03/1939 |
Công ty TPR Việt Nam là một công ty sản xuất và kinh doanh các linh kiện cơ năng của máy, linh kiện điện, linh kiện cao su và các linh kiện nhựa. Công ty đã ứng dụng liên tục các kỹ thuật công nghệ đã được trao dồi vào các sản phẩm của hệ thống truyền động như vòng piston (xéc măng), ống lót xi lanh, các sản phẩm thiêu kết (bánh răng truyền động )vv..., và nhận được sự đánh giá cao từ khách hàng trên toàn thế giới.
Vào năm 2016, để kỷ niệm 10 năm thành lập, công ty TPR Việt Nam đã xây dựng nhà máy thứ 5 tại VSIP II-A vào năm 2017. Tại nhà máy thứ 5, TPR Việt Nam sản xuất và bán các sản phẩm ở các lĩnh vực khác như: linh kiện điện (đệm sưởi vệ sinh, tủ lạnh công nghiệp), linh kiện cao su (các loại vòng ron, miếng đệm) và các linh kiện nhựa (tay nắm xe, thanh nhựa chữ V). Ngoài các linh kiện cơ năng của máy như trước đây, công ty còn xử lý gia công sản phẩm mở rộng với các linh kiện điện, linh kiện cao su, linh kiện nhựa.
Họ và tên | Chức vụ |
Yokouchi Makoto | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Yokouchi Makoto |
Nguyên quán |
Đang cập nhật
Đang cập nhật
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |