Company: | VN DAI PHONG COMPANY LIMITED |
Xếp hạng FAST500: | 17(B1/2022) |
Mã số thuế: | 0312084735 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 54/6 E ấp Tiền Lân - Xã Bà Điểm - Huyện Hóc Môn - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-66852468 / 66852465 |
Fax: | 028-54085837 |
E-mail: | hanhht.vndaiphong@gmail.com |
Website: | https://vndaiphong.com/ |
Năm thành lập: | 11/12/2012 |
Công ty TNHH VN Đại Phong đã có 10 năm (11/12/2012 - 11/12/2022) hình thành và phát triển. Các sản phẩm kinh doanh chính của chúng tôi là Thiết bị điện - nước, thiết bị vệ sinh và các vật liệu xây dựng khác. VN Đại Phong tự hào là đối tác uy tín cho các công trình lớn như: Bệnh viện Hoàn Mỹ, siêu thị Big C, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, các chung cư, cao ốc, nhà máy,... trên khắp cả nước.
Phương châm của công ty : “Sự hài lòng của khách hàng là động lực phát triển của công ty, luôn đồng hành cùng khách hàng và các chủ đầu tư”.
Bên cạnh việc phát triển kinh doanh, Chúng tôi rất quan tâm và đề cao yếu tố con người. Đội ngũ CBNV của VN Đại Phong đã có nhiều năm kinh nghiệm, năng động và nhiệt huyết. Chúng tôi biết cách để CBNV Công ty phát huy được năng lực, được cống hiến, thu nhập xứng đáng và được ghi nhận, phát triển nghề nghiệp.
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Kim Phong | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Trần Kim Phong |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |