Company: | WOOSUNG VIETNAM COMPANY LIMITED |
Xếp hạng FAST500: | 90(B1/2022) |
Mã số thuế: | 3600526311 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | KCN Bàu Xéo - Xã Sông Trầu - Huyện Trảng Bom - Tỉnh Đồng Nai |
Tel: | 0251-3923354 |
Fax: | 0251-3923353 |
E-mail: | vqnhan@woosung.kr |
Website: | https://woosungfeed.vn/ |
Năm thành lập: | 19/07/2003 |
Tập đoàn Woosung được thành lập năm 1968 tại Hàn Quốc. Là tập đoàn sản xuất kinh doanh đa ngành nghề, với 3 lĩnh vực chính là Sản xuất thức ăn chăn nuôi, Vận tải và Truyền hình. Và năm 2003, tập đoàn Woosung đã thành lập nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam.
Với lịch sử lâu đời và kinh nghiệm dày dặn, Woosung Việt Nam nhanh chóng có chỗ đứng và chiếm thị phần lớn trong ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi. Với công nghệ sản xuất hiện đại tiên tiến, nên sản phẩm của Woosung luôn đạt chất lượng và sự tin tưởng của của người chăn nuôi lên hàng đầu.
Woosung Việt Nam không ngừng nỗ lực, tìm tòi và áp dụng những công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất . Đầu vào nguyên vật liệu được chúng tôi chọn lọc một cách nghiêm ngặt nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm cho vật nuôi một cách tốt nhất.
Chúng tôi biết ơn khách hàng đã tin tưởng và lựa chọn chúng tôi để đồng hành , Chúng tôi đã và đang từng ngày nỗ lực hết mình để mang lại sự hài lòng của khách hàng bằng hành động cụ thể và rõ ràng nhất.
Họ và tên | Chức vụ |
Lim Min Soo | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Lim Min Soo |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |