Company: | Đang cập nhật |
Xếp hạng FAST500: | 147(B1/2019) |
Mã số thuế: | 2802200938 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Cò Mót-Xã Phúc Thịnh-Huyện Ngọc Lặc-Tỉnh Thanh Hóa |
Tel: | 0237-8983777 |
Fax: | 0237-8853777 |
E-mail: | phucthinhtcho@gmail.com |
Website: | http://phucthinh-jsc.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2014 |
Công ty cổ phần sản xuất chế biến Nông lâm sản & VTNN Phúc Thịnh là nhà sản xuất tinh bột sắn và xuất khẩu, kinh doanh nông sản và phân bón có uy tín tại Việt Nam
Nhà máy chế biến tinh bột sắn Phúc Thịnh thuộc sở hữu của PHUC THINH PPAF., JSC được đầu tư xây dựng trên tổng diện tích khoảng 25.000 m2 tại Thanh Hóa - một trong những khu vực vật liệu sắn lớn nhất trong cả nước.
Hệ thống máy móc và công nghệ của nhà máy được nhập khẩu trực tiếp từ Thụy Điển. Do đó, tinh bột của nhà máy đạt tiêu chuẩn Châu Âu với công suất trên 250 tấn / ngày
Sản phẩm chính của công ty là Tinh bột sắn (Tapioca Starch), với giá cả hợp lý và chất lượng cao cấp ổn định, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, được khách hàng trong và ngoài nước ghi nhận. Cung cấp sản phẩm cho cả thị trường trong nước lẫn nước ngoài, đặc biệt là thị trường Trung Quốc và LB Nga - là 2 thị trường lớn nhất thế giới.
Ngành nghề kinh doanh:
- Sản xuất, chế biến, mua bán tinh bột sắn và các sản phẩm có nguồn gốc từ nguyên liệu sắn
- Trồng, đầu tư phát triển vùng nguyên liệu. Sản xuất, chế biến, mua bán các mặt hàng nông sản
- Xuất nhập khẩu máy móc, thiết bị, vật tư phục vụ sản xuất tinh bột sắn và hàng nông sản
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Chì | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Chì |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |