Company: | PHARBACO CENTRAL PHARMACEUTICAL JSC NO 1 |
Xếp hạng FAST500: | 183(B1/2025) |
Mã số thuế: | 0100109032 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 160 Tôn Đức Thắng - Phường Hàng Bột - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-38454561 |
Fax: | 024-38237460 |
E-mail: | pharbaco@pharbaco.com.vn |
Website: | http://pharbaco.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1954 |
Sau khi được chuyển đổi thành mô hình cổ phần từ năm 2007, đến năm 2015, Công ty Cổ phần Dược Phẩm Trung Ương I – Pharbaco đã có những bước chuyển mình mạnh mẽ, với số vốn điều lệ lên mức nghìn tỉ đồng. Ban lãnh đạo Pharbaco từng bước đặt ra những mục tiêu mới và thực hiện với quyết tâm cao
Từ năm 2017, Pharbaco tiến hành đầu tư xây dựng nhiều nhà máy với dây truyền trang thiết bị máy móc hiện đại, toàn bộ đạt tiêu chuẩn EU- GMP. Pharbaco tự hào là công ty sản xuất dược phẩm đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam tính đến thời điểm này đầu tư dây chuyền sản xuất đạt chuẩn EU-GMP bằng 100% vốn nội địa.
Trong tương lai, Pharbaco định hướng trở thành doanh nghiệp sản xuất dược phẩm hàng đầu tại Việt Nam và khu vực, đưa những sản phẩm thuốc chất lượng của người Việt, do người Việt làm chủ vươn ra châu lục và thế giới.
Họ và tên | Chức vụ |
Tô Thành Hưng | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Tô Thành Hưng |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |