Company: | VRG - QUANG TRI MDF WOOD JSC |
Xếp hạng FAST500: | 187(B1/2019) |
Mã số thuế: | 3200228141 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Khu Công Nghiệp Nam Đông Hà - Phường Đông Lương - TP. Đông Hà - Tỉnh Quảng Trị |
Tel: | 053-3568387 |
Fax: | 053-3560482 |
E-mail: | mdfgerucoqt@vnn.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2011 |
CTCP Gỗ MDF VRG - Quảng Trị chính thức hoạt động từ năm 2005 có tiền thân là dự án nhà máy gỗ MDF do Tổng công ty xây dựng Miền Trung là chủ đầu tư. Trải qua gần 10 năm hoạt động, MDF VRG – Quảng Trị đã trở thành một trong những nhà máy có quy mô và công suất lớn hàng đầu trong nước hiện nay. Mỗi năm công ty cung cấp hơn 60.000 m3 sản phẩm/ năm, đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Đồng thời, công ty cũng là nhà máy duy nhất sản xuất loại gỗ có độ dày 50mm trong khu vực Đông Nam Á. Cùng với những ưu thế về chất lượng sản phẩm, vận chuyển thuận tiện, gia công chế biến ngày càng trở nên dễ dàng, gỗ ván MDF VRG - Quảng Trị đang được xem là vật liệu thay thế hàng đầu cho gỗ tự nhiên. Theo đó, từ năm 2008 đến năm 2011, công ty đạt tốc độ tăng trưởng bình quân 19%/năm. Riêng năm 2012, công ty thực hiện đạt 417 tỷ đồng doanh thu, tăng hơn 27% so với thực hiện năm 2011.
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Minh Châu | Chủ tịch HĐQT |
Cao Thanh Nam | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Văn Công | Phó TGĐ |
Nguyễn Thế Mai | Phó TGĐ |
Nguyễn Mạnh Cường | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Cao Thanh Nam |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |