Company: | FORD HAI PHONG JSC |
Xếp hạng FAST500: | 64(B2/2018) |
Mã số thuế: | 0200622336 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tổ 3 Khu An Trì-Hùng Vương-Quận Hồng Bàng-TP. Hải Phòng |
Tel: | 0934396456-0931566678 |
Fax: | 0225-3668991 |
E-mail: | hpford@haiphongford.com.vn |
Website: | http://haiphongford.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2008 |
Công ty cổ phần Ford Hải Phòng là đại lý uỷ quyền chính thức của Ford Việt Nam được thành lập theo giấy phép kinh doanh số 0200622336 ngày 30 tháng 03 năm 2005, và chính thức đi vào hoạt động từ ngày 25 tháng 07 năm 2005. Tổng diện tích sử dụng là 3.600 m2, phòng trưng bày rộng 550 m2, khối văn phòng 2 tầng rộng 350 m2 ,Xưởng dịch vụ diện tích 2.710 m2 với hơn 12 khoang sửa chữa, 1 phòng sơn khép kín và 2 phòng sơn nhanh đạt tiêu chuẩn được thiết lập hệ thống khuấy sơn và pha màu hiện đại trong khu vực khép kín, đảm bảo vệ sinh môi trường.
Cùng với đội ngũ kỹ sư, kỹ thuật viên chuyên nghiệp và nhiều kinh nghiệm được đào tạo chính quy theo tiêu chuẩn của Ford toàn cầu và được cấp chứng chỉ của Ford Việt Nam, Ford Hải Phòng đã và đang từng bước mang lại cho khách hàng các dịch vụ hoàn hảo, chất lượng cao qua đó đã tạo được sự tin tưởng và tín nhiệm từ khách hàng trong suốt thời gian qua.
Họ và tên | Nguyễn Thị Hương Thảo |
Nguyên quán |
.
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |