Company: | PETROLIMEX INFORMATION TECHNOLOGY AND TELECOMMUNICATION JSC |
Xếp hạng FAST500: | 426(B2/2018) |
Mã số thuế: | 0101409374 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 1 Khâm Thiên - Phường Khâm Thiên - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội |
Tel: | |
Fax: | |
E-mail: | piacom@piacom.com.vn |
Website: | https://piacom.petrolimex.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1996 |
Công ty Cổ phần Tin học viễn thông Petrolimex – PIACOM là thành viên của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam.
Tính đến nay, PIACOM đã trải qua hơn 30 năm hình thành và phát triển, kể từ dấu mốc thành lập Phòng Tin học Ứng dụng thuộc Tổng công ty Xăng dầu Việt Nam năm 1989.
Là chuyên gia hàng đầu về quản trị kinh doanh và giải pháp số toàn diện ngành xăng dầu, PIACOM dựa trên kinh nghiệm và sự am hiểu sâu sắc về nghiệp vụ ngành để hỗ trợ doanh nghiệp chuẩn hóa các quy trình quản lý, xây dựng giải pháp quản trị tối ưu trên nền tảng công nghệ thông tin và tự động hoá.
PIACOM tự hào là nhà tiên phong phát triển giải pháp quản lý xăng dầu số toàn diện, và là nhà cung cấp giải pháp Công nghệ thông tin và Tự động hóa ngành xăng dầu phổ biến nhất Việt Nam.
Trong tương lai, PIACOM sẽ bước tiếp trên con đường thực hiện sứ mệnh của mình: Đồng hành cùng doanh nghiệp xăng dầu trong quá trình chuyển đổi số, để tăng cường nội lực, để tiến bước thành công!
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Quý | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Văn Quý |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |