Company: | MAI PHUONG CO., LTD |
Xếp hạng FAST500: | 382(B2/2018) |
Mã số thuế: | 2300245910 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Đường TS 13-Khu công nghiệp Tiên Sơn-Xã Tương Giang-Thị xã Từ Sơn-Tỉnh Bắc Ninh |
Tel: | 0222.3714498 |
Fax: | 0222.3714499 |
E-mail: | maiphuong@mpp.com.vn |
Website: | http://www.mpp.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Cho đến nay, Công ty chúng tôi đã sản xuất được nhiều chủng loại sản phẩm trong ngành Nhựa, như: bao bì PE, PP, HDPE, màng PE nông nghiệp; màng PE stretch film; Thanh nhựa uPVC phục vụ ngành xây dựng... với sản lượng trung bình hơn 1.500 tấn/tháng. Chúng tôi hiện đang là đối tác cung cấp các sản phẩm bao bì và màng Pallet cho các công ty với các thương hiệu lớn, như: Diana; PepsiCo Việt Nam; Ariston Việt Nam; Sino; Thực phẩm Đức Việt…
Với khả năng cung cấp linh hoạt và dịch vụ thuận lợi, nhanh chóng, chúng tôi đã được sự tín nhiệm lâu dài của bạn hàng trong cả nước. Đạt được điều đó, Công ty Mai Phương đã không ngừng mở rộng hợp tác, liên doanh, liên kết với các ngân hàng, công ty tài chính, trung tâm khoa học kỹ thuật, công ty tư vấn thiết kế, các đối tác chuyên nghiệp trong và ngoài nước để liên tục tìm ra những giải pháp tối ưu phục vụ khách hàng.
Giá trị của chúng tôi được xây dựng trên nền tảng của chất lượng và uy tín. Giá trị đó luôn là yếu tố không thay đổi, luôn đồng hành cùng với sự phát triển và thành công.
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Mai Phương | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Trần Mai Phương |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |