Company: | BP PETCO COMPANY LIMITED |
Xếp hạng FAST500: | 447(B1/2025) |
Mã số thuế: | 0300695803 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 7 Cao ốc văn phòng Central Plaza-17 Lê Duẩn-Phường Bến Nghé-Quận 1-TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38219596 |
Fax: | 08-38219603 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | http://castrolbppetco.com |
Năm thành lập: | 01/01/1992 |
Công ty TNHH Castrol BP Petco là một liên doanh giữa tập đoàn dầu khí BP (Anh Quốc) và Tổng công ty xăng dầu Việt Nam. Công ty được thành lập và hoạt động tại Việt Nam từ năm 1992. @Lĩnh vực hoạt động chính của Castrol BP Petco là sản xuất và kinh doanh các sản phẩm dầu mỡ nhờn với hai thương hiệu nổi tiếng thế giới, dầu mỡ nhờn Castrol và dầu mỡ nhờn BP, phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu. Nhà máy pha chế dầu mỡ nhờn của Castrol BP Petco đặt tại Nhà Bè, TP Hồ Chí Minh có công suất thiết kế lớn hơn 50.000 tấn/ năm. Nhà máy được chính thức đưa vào hoạt đông vào tháng 5/1997 và đã được công nhận phù hợp tiêu chuẩn Quản lý chất lượng ISO 9001, Tiêu chuẩn Quản lý môi trường ISO 14001 và Tiêu chuẩn An toàn sức khỏe nghề nghiệp OHSAS 18001. Sản phẩm dầu nhờn Castrol và BP ngày nay đã rất quen thuộc với người sử dụng xe ô tô, xe gắn máy tại Việt Nam.
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Văn Dũng | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Trung Dũng | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Lê Văn Dũng |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |