Company: | THONG THUAN CO., LTD |
Xếp hạng FAST500: | 253(B1/2025) |
Mã số thuế: | 3400253480 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Vĩnh Hưng-Xã Vĩnh Tân-Huyện Tuy Phong-Tỉnh Bình Thuận |
Tel: | 0259-3523438 |
Fax: | 0259-3820379 |
E-mail: | thongthuan@thongthuanseafood.com |
Website: | http://www.thongthuanseafood.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/1999 |
Công ty TNHH Thông Thuận được thành lập theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 004339/GP-TLDN do sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận cấp ngày 11 tháng 08 năm 1999.
Tiền thân của Công ty TNHH Thông Thuận là một cơ sở sản xuất tôm giống hình thành từ năm 1990, do ông Trương Hữu Thông gầy dựng nên tại xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận. Trong tiến trình lịch sử đầy thăng trầm, công ty đã phát triển ngày càng lớn mạnh và vững chắc cho đến hôm nay và đã khẳng định thế mạnh: dẫn đầu cả nước trong ngành sản xuất tôm giống; nuôi tôm thương phẩm; chế biến thủy sản xuất khẩu; sản xuất gạch tuynel và sản xuất muối công nghiệp.
Hiện nay công ty đã và đang phát triển mạnh mẽ và thiết lập được một hệ thống vững mạnh bao gồm các đơn vị trực thuộc :
Họ và tên | Chức vụ |
Trương Hữu Thông | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Trương Hữu Thông |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |