Company: | DNP HOLDING JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng FAST500: | 75(B1/2024) |
Mã số thuế: | 3600662561 |
Mã chứng khoán: | DNP |
Trụ sở chính: | Khu công nghiệp Biên Hòa 1, đường số 9, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai |
Tel: | 0251-3836174 |
Fax: | 0251-3836174 |
E-mail: | info@dnpcorp.vn |
Website: | https://dnpcorp.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1976 |
Được thành lập từ năm 1976, Công ty Cổ phần DNP Holding (DNP Holding JSC) được tổ chức theo mô hình công ty đầu tư (Investment Holding). DNP gồm nhiều đơn vị thành viên, hoạt động trong các lĩnh vực kinh doanh cốt lõi là: Nước sạch và môi trường, Hệ sinh thái ngành nước, Sản phẩm gia dụng cao cấp, Bao bì và Vật liệu xây dựng cho giai đoạn hoàn thiện công trình. Hiện DNP Holding đang sở hữu nhiều công ty lớn đầu ngành như DNP Water, Nhựa Đồng Nai, DNP Hawaco, Tân Phú Việt Nam, CMC Tiles… Theo báo cáo tài chính mới nhất, tại ngày 30/09/2024, tổng tài sản của DNP Holding đạt 17.254 tỷ đồng, doanh thu lũy kế 9 tháng đầu năm đạt 6.243 tỷ đồng, tăng 18% so với cùng kỳ 2023. Riêng quý III/2024, công ty vẫn duy trì được đà tăng trưởng ổn định với doanh thu đạt 2.214 tỷ đồng, lợi nhuận trước thuế đạt xấp xỉ 90 tỷ đồng, tăng gần gấp 3 lần so với cùng kỳ 2023.
Trong tương lai, DNP nỗ lực phát triển và hướng tới tạo ra các sản phẩm, dịch vụ, giải pháp chất lượng cao, sáng tạo và đột phá nhằm mang đến cuộc sống tốt đẹp hơn cho người dân Việt Nam.
Họ và tên | Chức vụ |
Trịnh Kiên | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Trịnh Kiên |
Nguyên quán | . |
.
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |