Company: | THUAN PHAT INDUSTRIAL INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng FAST500: | 63(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0106000306 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô 1, Số 538 đường Láng - Phường Láng Hạ - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-35377450 |
Fax: | |
E-mail: | info@thuanphatgroup.com.vn |
Website: | https://thuanphatgroup.com.vn/ |
Năm thành lập: | 27/09/2012 |
Thuận Phát Group được thành lập từ năm 2002, trải qua gần 20 năm phát triển, Thuận Phát đã trở thành một trong những nhà sản xuất kinh doanh hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất vật liệu xây dựng tại Việt Nam. Cùng với những sản phẩm của tập đoàn gồm: Ống và phụ kiện nhựa HPDE, uPVC, PP-R, tấm ốp nhôm nhựa Vertu, Vermax, Reto, cuộn thép không gỉ (inox). Năm 2019, đáp ứng nhu cầu ngày càng phong phú của thị trường về mặt hàng vật liệu xây dựng, vật liệu quảng cáo, Thuận Phát đã đầu tư hai dây chuyền công nghệ hiện đại sản xuất ra hai sản phẩm mới: sản phẩm mica mang thương hiệu MICAS’, và sản phẩm tấm cốp pha nhựa MAXCOP thế hệ mới nhất. Luôn tâm huyết mang tới cho thị trường Việt Nam những sản phẩm chất lượng cao, giá thành hợp lý, cùng hệ thống đại lý phân phối trải khắp 63 tỉnh thành, Thuận Phát sẽ luôn phát triển hơn nữa, cải tiến hơn nữa để xứng đáng là “ Thương hiệu Việt Nam, Chất lượng quốc tế ”…
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Trung | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Văn Trung |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |