CÔNG TY CP ĐẦU TƯ XNK THUẬN PHÁT

Tên tiếng Anh:
THUAN PHAT IMPORT EXPORT INVESTMENT JSC
Xếp hạng FAST500:
30(B1/2021)
Mã số thuế:
0101882781
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Số 8, ngõ 538 Đường Láng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
Tel:
024-35377450
Fax:
Email:
info@thuanphatgroup.com.vn
Năm thành lập:
2002

Giới thiệu

Công ty CP Đầu tư Công Nghiệp Thuận Phát (Thuận Phát INC) là một trong những Doanh hàng đầu tại Việt Nam chuyên sản xuất và kinh doanh các sản phẩm ống và phụ kiện nhựa u.PVC, HDPE, PPR và cốp pha nhựa Maxcop. Các sản phẩm của Thuận Phát INC được sản xuất trên dây chuyền hiện đại với nguồn nguyên liệu nhập khẩu từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, Ả Rập Xê Út ... hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001-2015 theo tiêu chuẩn TCVN 8491:2011/ISO1452:2009, TCVN 6151:2002/ISO 442:1996; 7305-2:2008/ISO 4427-2:2007; DIN 8077-8078 và Hợp quy QCVN 16:2012/BXD, QCVN 12-1:2011/BYT
Với dấu ấn đã tạo dựng trên nhiều công trình có quy mô lớn, công trình trọng điểm quốc gia, các sản phẩm của Thuận Phát INC đã được nhiều tổ chức và hiệp hội có uy tín bình chọn và trao tặng nhiều giải thưởng danh giá như: Top 500 Doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam (VNR500), Cúp vàng thương hiệu ngành xây dựng, cúp vàng thương hiệu uy tín hàng đầu Việt Nam, Sản phẩm uy tín ngành xây dựng, huy chương vàng chất lượng sản phẩm tại hội trợ triển lãm quốc tế VietBuild vào các năm từ 2006 -2018; Top 50 sản phẩm uy tín, chất lượng cao năm
2018 được người Việt tin dùng; Top 50 Nhà máy xanh thân thiện năm 2018…

 

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Nguyễn Hồng Giang

Hồ sơ lãnh đạo

Nguyễn Hồng Giang
Họ và tên
Nguyễn Hồng Giang
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán
.

Quá trình học tập

.

Quá trình công tác

.

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 634 m(ROA) = 148 m(ROE) = 435
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp