Company: | HANG XANH MOTORS SERVICE JSC |
Xếp hạng FAST500: | 113(B1/2020) |
Mã số thuế: | 0302000126 |
Mã chứng khoán: | HAX |
Trụ sở chính: | 333 Điện Biên Phủ - Phường 15 - Quận Bình Thạnh - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-35120026 |
Fax: | 028-35120025 |
E-mail: | haxaco@haxaco.com.vn |
Website: | http://www.haxaco.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1999 |
Công ty cổ phần dịch vụ Ô tô Hàng Xanh (Haxaco) là Nhà phân phối ủy quyền đầu tiên của Mercedes-Benz tại Việt Nam, là đơn vị đứng đầu về thị phần phân phối và dịch vụ tại thị trường Việt Nam. Với hơn 30 năm kinh nghiệm, Haxaco luôn đạt được các giải thưởng quan trọng của Mercedes-Benz như Đại lý của năm, Xưởng dịch vụ xuất sắc, Đại lý có chỉ số hài lòng khách hàng cao nhất. Haxaco ngày càng phát triển và đa dạng hóa các mảng kinh doanh: cho thuê xe sang Mercedes-Benz, kinh doanh xe Morris Garrage, và luôn cam kết mang tới cho khách hàng dịch vụ chuyên nghiệp, xứng tầm thương hiệu.
Họ và tên | Chức vụ |
Đỗ Tiến Dũng | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Thị Ngọc Bích | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Thị Ngọc Bích |
Nguyên quán | . |
Cử nhân Quản trị kinh doanh
Chứng nhận Mercedes-Benz Retail Consulting
Tổng giám đốc Nguyễn Thị Ngọc Bích là người đã làm tại Mercedes Benz Việt Nam 10 năm và cũng có nhiều đóng góp rõ nét cho Haxaco những năm qua. Công ty định hướng sẽ phân quyền nhiệm vụ và bà Bích sẽ đảm nhận chính việc kinh doanh phân khúc kinh doanh Mercedes Benz và mảng khác như phân phối xe MG sẽ được giao cho nhân sự khác.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |