Company: | QUY NHON FROZEN SEAFOODS JSC |
Xếp hạng FAST500: | 435(B2/2016) |
Mã số thuế: | 4100483485 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 4 Phan Chu Trinh - Phường Hải Cảng - TP. Qui Nhơn - Tỉnh Bình Định |
Tel: | 056-3892789 |
Fax: | 056-3893200 |
E-mail: | seaprodexf16@dng.vnn.vn / seaprodexf16@yahoo.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2003 |
CTCP Đông Lạnh Quy Nhơn (Seaprodex 16) là thành viên của Hiệp hội chế biến và xuất khẩu thủy sản Vệt Nam (VASEP) được thành lập ngày 24-04-2003. Trải qua 10 năm hoạt động, CTCP Đông Lạnh Quy Nhơn hiện đã trở thành một trong những doanh nghiệp kinh doanh thủy hải sản tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Bình Định. Hàng năm công ty xuất khẩu trên 3.000 tấn sản phẩm thủy sản các loại đi các nước Mỹ, Châu Âu, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc… với tổng kim ngạch xuất khẩu bình quân đạt từ 20 đến 50 tỷ đồng. Nhà máy chế biến và hệ thống quản lý của công ty được công nhận đạt tiêu chuẩn: HACCP, GMP, SSOP. Trong những năm gần đây, CTCP Đông Lạnh Quy Nhơn duy trì được tốc độ tăng trưởng doanh thu và lợi nhuận khá ổn định.
Họ và tên | Chức vụ |
Bành Quang Hạ | Tổng Giám đốc |
Trần Võ Hoài Nam | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Bành Quang Hạ |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |