Company: | MIDA PRECISION MOLD CO., LTD |
Xếp hạng FAST500: | 396(B1/2020) |
Mã số thuế: | 1100673882 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | ấp 1 Mỹ Yên - Xã Mỹ Yên - Huyện Bến Lức - Tỉnh Long An |
Tel: | 072-3870873 |
Fax: | 072-3870696 |
E-mail: | info@midamold.com |
Website: | www.midamold.com |
Năm thành lập: | 01/10/2005 |
Công ty MIDA chúng tôi, nhà sản xuất khuôn mẫu chuyên nghiệp, nhà sản xuất khuôn mẫu và nhựa hàng đầu Việt Nam. Sản phẩm chính: khuôn ép, ép sản phẩm nhựa, nhựa y tế, nhựa điện tử, nhựa kỹ thuật, nhựa tinh xác. Nhằm cung cấp những sản phẩm chất lượng cao đến khách hàng, MIDA đã thiết lập hệ thống quản lí chất lượng và môi trường một cách hiệu quả từ khi mới thành lập và được chứng nhận bởi Bureau Veritas ISO 9001:2008, ISO 14001:2004 và bởi BSI ISO 13485:2003. Chúng tôi có thể cung cấp cho khách hàng một giải pháp toàn diện từ việc thiết kế sản phẩm và khuôn, sản xuất khuôn, ép sản phẩm, trang trí, đóng gói đến giao hàng. Cải tiến không ngừng dây chuyền để đạt được mục tiêu: - Sản phẩm thỏa mãn cho khách hàng. - Giao hàng trong thời gian nhanh nhất - Giá cạnh tranh nhất - Dịch vụ sau bán hàng tốt nhất MIDA đã đầu tư hệ thống thiết bị làm khuôn chính xác và hiện đại, bao gồm các máy ép phun với tay robot tự động hoàn toàn,.. từ những thương hiệu nỗi tiếng (Japan, Swiss, USA,..) như: Makino, Mazak, Charmilles, Okamoto, Mitutoyo, Fanuc, Yushin, .... Chúng tôi cam kết phấn đấu xây dựng MIDA trở thành nhà sản xuất khuôn và ép nhựa hàng đầu Châu Á.
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Phước An | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Trần Phước An |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |