Xếp hạng FAST500: | 93(B1/2020) |
Mã số thuế: | 0104160054 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 13, Tháp BIDV, số 194 Trần Quang Khải, Quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội |
Tel: | 024-73068868 |
Fax: | 024-37951071 |
E-mail: | [email protected] |
Website: | http://opec.vn/ |
Năm thành lập: | 11/09/2009 |
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành nhựa, Opec Plastics đang là nhà phân phối hạt nhựa lớn nhất tại thị trường Việt Nam và Đông Nam Á, đồng thời cũng được biết đến như một trong những doanh nghiệp sản xuất bao bì nhựa thân thiện môi trường hàng đầu cả nước. Công ty có Trụ sở chính tại Tầng 13, Tháp BIDV, 194 Trần Quang Khải, Hà Nội, Văn phòng đại diện và nhiều trung tâm Logistics tại miền Bắc, miền Trung, miền Nam; các Văn phòng đại diện tại Hoa Kỳ, Singapore, Indonesia, Trung Quốc, Philippin, UAE, Nga, Thổ Nhĩ Kỳ và đang tiếp tục mở rộng tới một số quốc gia khác. Ngoài ra, Opec Plastics có các nhà máy sản xuất bao bì tự hủy sinh học xuất khẩu tại KCN Phố Nối A, Hưng Yên và tại Km 56, Quốc Lộ 5, TP. Hải Dương với tổng diện tích gần 10ha. Opec Plastics đã hoàn toàn khẳng định được vị thế top đầu ngành nhựa Việt Nam cả về quy mô chiều rộng và chiều sâu.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Minh Tú | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Trọng Tiến | Giám đốc tài chính |
Đinh Thanh Ngọc | Giám đốc kinh doanh |
Đinh Thị Giang | Giám đốc nhân sự |
Nguyễn Thị Lê Vinh | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Nguyễn Minh Tú |
Năm sinh | 06/09/1979 |
Nguyên quán | N.A |
N.A
N.A
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |