| Company: | CNCTECH GROUP JOINT STOCK COMPANY |
| Xếp hạng FAST500: | 95(B1/2025) |
| Mã số thuế: | 0106839469 |
| Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
| Trụ sở chính: | Tầng 1, Tòa nhà Vista, Số 4/15 Phố Duy Tân - Phường Dịch Vọng Hậu - Quận Cầu Giấy - TP. Hà Nội |
| Tel: | 024-63265769 |
| Fax: | |
| E-mail: | |
| Website: | https://cnctech.vn/ |
| Năm thành lập: | 06/05/2015 |
Khởi nghiệp trong lĩnh vực sản xuất vào năm 2008, đến nay, CNCTech đã trở thành một tập đoàn đa ngành hoạt động chính trong 02 Khối với 04 mảng và cung cấp hơn 24 dịch vụ, tạo thành hệ sinh thái tương hỗ phát triển tự nhiên, cụ thể như sau:

01 - Khối Công nghệ Sản xuất
Phát triển dịch vụ sản xuất công nghiệp hỗ trợ tích hợp bao gồm: gia công cơ khí chính xác CNC, gia công kim loại tấm, chế tạo khung thân máy, chế tạo khuôn và ép nhựa, chế tạo thiết bị khai thác dầu khí, xử lý bề mặt, thiết kế và chế tạo máy tự động hóa, sản xuất và thiết kế điện tử theo mô hình ODM/OEM... giải pháp toàn diện từ thiết kế, phát triển sản phẩm đến lắp ráp. Đồng bộ với các giải pháp công nghệ cho sản xuất bao gồm tự động hóa, trí tuệ nhân tạo (AI) và Internet of Things (IoT). Cung cấp các linh kiện, sản phẩm hoàn thiện và các giải pháp công nghệ chuyên sâu cho ngành sản xuất và chế tạo trên toàn cầu.
Tính đến cuối 2024, khối Công nghệ Sản xuất đã đầu tư vào 11 công ty với 10 nhà máy quy mô lớn, công nghệ hiện đại ở các tỉnh thành: Vĩnh Phúc, Hà Nội, Sài Gòn, Bình Dương. Cung cấp sản phẩm dịch vụ đến hơn 35 quốc gia trên thế giới, tập trung các thị trường chính như: Nhật, Mỹ, Đức, Đài Loan, Hàn quốc và Việt Nam. Cung cấp sản phẩm về cơ khí chế tạo chất lượng cao cho các ngành Bán Dẫn, Ô Tô, Dầu Khí, hàng không, Y Tế và Lắp Máy.
02 - Khối Công nghiệp & Logistics
Xuất phát là nhà sản xuất, CNCTech thấu hiểu nhu cầu về “Nhà Máy” nơi giúp tạo giá trị và tạo ra các sản phẩm có giá trị phục vụ đời sống con người, nâng cao chất lượng cuộc sống cho cộng đồng. Từ năm 2018, CNCTech đặt nền móng xây dựng khối Công Nghiệp và Logistics với mục tiêu góp phần kiến tạo hệ sinh thái công nghiệp xanh - thông minh tại Việt Nam thông qua cung cấp hơn 16 dịch vụ trong ba mảng: 01. Đầu Tư phát triển dự án Công Nghiệp, 02. Giải pháp Công Nghiệp và 03. Logistics với cùng một khách hàng mục tiêu.
Cả ba mảng của khối Công Nghiệp và Logistics đang từng bước tạo được mô hình hoạt động sinh thái tam giác cân, phát triển tương hỗ đồng bộ mang dịch vụ toàn diện cho các nhà đầu tư tại Việt Nam.

Đầu tư Dự án: Phát triển hạ tầng khu công nghiệp, hạ tầng logistic, năng lượng xanh, thông minh, nhà ở cho dân cư và chuyên gia khu công nghiệp. Cung cấp nhà xường, nhà kho, nhà ở cho các nhà đầu tư.
Giải pháp Công nghiệp: Phát triển giải pháp toàn diện về dịch vụ công nghiệp xanh - thông minh. Cung cấp dịch vụ: thiết kế, xây dựng, bán và cho thuê nhà xưởng, fitting out, phòng cháy, tư vấn pháp lý, dịch vụ lưu trú, quản lý vận hành, nhân sự và kế toán cho các nhà đầu tư.
Logistics: Dịch vụ kho bãi đa chức năng: kho ngoại quan, CFS, phân phối, kho lạnh, EPE, HUB thương mại điện tử, nông sản, kho hàng không kéo dài, bãi container, trung chuyển… Tiêu chuẩn quốc tế, xanh LEED, an toàn TAPA & ưng dụng công nghệ số, AI, Big Data. Dịch vụ hải quan, xuất nhập khẩu, vận tải, giao nhận. Dịch vụ hỗ trợ logistics: Văn phòng, trụ sở các cơ quan, triển lãm, showroom, trạm dừng nghỉ, khách sạn, căn hộ cho thuê…
| Họ và tên | Chức vụ |
| Nguyễn Trung Kiên | Tổng Giám đốc |
| Họ và tên | Nguyễn Trung Kiên |
| Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |