Company: | MBT ELECTRICAL EQUIPMENT JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng FAST500: | 390(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0103807130 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Điểm Công nghiệp Sông Cùng - Xã Đồng Tháp - Huyện Đan Phượng - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-37653510/ 66717616 / 0913 006 538 |
Fax: | 024-37653511 |
E-mail: | info@mbt.vn |
Website: | https://mbt.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2009 |
Kể từ khi hình thành và phát triển, hơn 50.000 máy biến áp đã chứng tỏ bản thân trong hoạt động phân phối hoặc chuyển đổi năng lượng trên toàn cầu. Sản phẩm của MBT được lắp đặt cho nhiều công trình quan trọng trên thế giới, nhiều dự án lớn đòi hỏi độ tin cậy cung cấp điện cao và luôn nhận được sự tín nhiệm của quý khách hàng.
Tiếp tục sứ mệnh của mình trong bối cảnh hội nhập khu vực và thế giới, cùng với sự tác động của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, với truyền thống đổi mới, sáng tạo tập trung vào chất lượng, năm 2020, MBT cho ra mắt dòng sản phẩm máy biến áp chất lượng cao và các dịch vụ gia tăng hoàn hảo, ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý vận hành máy biến áp, mang lại giá trị thiết thực cho khách hàng và xã hội, đồng thời đóng góp một phần vào việc phát triển Ngành điện lực Việt Nam hiện đại và bền vững.
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Văn Nam | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Trần Văn Nam |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |