Company: | MINH VIET TRADING IMPORT EXPORT LIMITED COMPANY |
Xếp hạng FAST500: | 408(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0200761996 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 9 - T40 Đình Hạ - Phường Thượng Lý - Quận Hồng Bàng - TP. Hải Phòng |
Tel: | 0225-3526683 / 3526683 |
Fax: | 0225-3526683 |
E-mail: | xnkminhviet@gmail.com |
Website: | http://minhvietcorp.com.vn/ |
Năm thành lập: | 17/09/2007 |
Công ty TNHH Thương mại XNK Minh Việt hiện đang hoạt động và phát triển trong lĩnh vực sản xuất, phân phối thức ăn chăn nuôi, dịch vụ vận tải và dược phẩm. Với kinh nghiệm bền vững trong sản xuất và hoạt động kinh doanh, Minh Việt đang hướng tới mục tiêu trở thành một trong những công ty hàng đầu cung cấp sự hài lòng của khách hàng và đối tác khi lựa chọn dịch vụ và sản phẩm của chúng tôi với chất lượng hoàn hảo đến từ thương hiệu Minh Việt. Minh Việt kết hợp đội ngũ chuyên gia, chuyên viên và nhân viên giàu kinh nghiệm tham gia vào sản xuất, phân phối thức ăn chăn nuôi, dịch vụ vận tải và dược phẩm. Với sự nhiệt huyết, chăm chỉ và phát triển sáng tạo, Minh Việt tự tin cung cấp cho khách hàng những dịch vụ và sản phẩm chất lượng cao với giá cả cạnh tranh để Minh Việt ngày càng được khách hàng tin tưởng và ủng hộ.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Hồng Nguyên | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Hồng Nguyên |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |