Công ty TNHH SX TM DV Qui Phúc được thành lập vào năm 2007, có tiền thân là cơ sở Đức Thành từ năm 1985, đến nay đã có lịch sử 40 năm hình thành và phát triển. Qui Phúc chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm Nội ngoại thất inox - nhựa giúp nâng cao sự tiện nghi và chất lượng cuộc sống cho mọi người, mọi nhà.
Qui Phúc có nhà máy hiện đại với quy mô diện tích 90.000m2, được trang bị đầy đủ các loại máy móc, trang thiết bị hiện đại, tiên tiến; liên tục duy trì và nâng cao chất lượng sản phẩm nhằm đáp ứng tốt nhu cầu, thị hiếu của người tiêu dùng.
Hệ thống phân phối rộng khắp cả nước với hơn 15.000 điểm bán, các kênh thương mại điện tử, xuất khẩu sang gần 20 quốc gia trên thế giới. Các sản phẩm của Qui Phúc được sử dụng rộng rãi trong các gia đình, công ty - doanh nghiệp, trường học, bệnh viện, các cơ sở kinh doanh…
Song song với phát triển sản xuất kinh doanh, Qui Phúc còn chú tâm thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp bằng những việc làm, hành động thiết thực. Những năm qua, Qui Phúc là đơn vị đồng hành cùng các chương trình xã hội cộng đồng ý nghĩa và giàu tính nhân văn như Hành trình Đỏ, Chủ nhật Đỏ, Nơi yêu thương ở lại, Người đẹp nhân ái…; cùng Hội Chữ thập đỏ các tỉnh thành chăm lo, giúp đỡ các hoàn cảnh khó khăn; ủng hộ, vận động quyên góp cứu trợ thiên tai, lũ lụt…
Nhiều năm liền, Qui Phúc vinh dự nhận được nhiều bằng khen, chứng nhận danh giá và có uy tín như: Huân chương Lao động hạng Ba, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của UBND Thành phố; đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam, Hàng Việt Nam chất lượng cao, Hàng Việt Nam chất lượng cao - Chuẩn hội nhập, Top 50 Doanh nghiệp tăng trưởng xuất sắc nhất Việt Nam, Thương hiệu số 1 Việt Nam, Thương hiệu mạnh ASEAN…
Ban lãnh đạo
Họ và tên
Chức vụ
Nguyễn Thanh Hải
Tổng Giám đốc
Nguyễn Châu Pha
Phó Tổng Giám đốc
Trần Thái Nguyên
Phó Tổng Giám đốc
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên
Nguyễn Thanh Hải
Nguyên quán
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
20.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ)
A9 (100 - 200 tỷ)
A8 (200 - 400 tỷ)
A7 (400 - 600 tỷ)
A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ)
A4 (1000 - 1500 tỷ)
A3 (1500 - 2000 tỷ)
A2 (2000 - 2500 tỷ)
A1 (Trên 2500 tỷ)
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ)
E9 (100 - 200 tỷ)
E8 (200 - 400 tỷ)
E7 (400 - 600 tỷ)
E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ)
E4 (1000 - 1500 tỷ)
E3 (1500 - 2000 tỷ)
E2 (2000 - 2500 tỷ)
E1 (Trên 2500 tỷ)
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ)
R9 (100 - 200 tỷ)
R8 (200 - 400 tỷ)
R7 (400 - 600 tỷ)
R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ)
R4 (1000 - 1500 tỷ)
R3 (1500 - 2000 tỷ)
R2 (2000 - 2500 tỷ)
R1 (Trên 2500 tỷ)
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người)
L9 (100 - 200 người)
L8 (200 - 400 người)
L7 (400 - 600 người)
L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người)
L4 (1000 - 1500 người)
L3 (1500 - 2000 người)
L2 (2000 - 2500 người)
L1 (Trên 2500 người)
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25%
25%-m
m-25%
Top 25%
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Bottom 25%
25%-m
m-25%
Top 25%
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Bottom 25%
25%-m
m-25%
Top 25%
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25%
25%-m
m-25%
Top 25%
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 0m(ROA) = 0m(ROE) = 0
TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Sản xuất, kinh doanh nhựa và sản phẩm từ nhựa